UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG MẦM NON 1 - 6
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của sơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2022-2023
BIỂU MẪU 01
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đã đạt được |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng: - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ 3 lần/năm. - 90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. 2. Giáo dục: - Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. - Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động. - Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt. - Thực hiện được một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. - Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn. - Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ, lời nói. - Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp. - Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi. - Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc... |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng: - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ 3 lần/năm. - 96% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. 2. Giáo dục: -Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. -Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động. -Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. -Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. -Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. -Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. -Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng. -Nhận biết một số nghề phổ biến, một số lễ hội và danh lam thắng cảnh. - Nghe hiểu lời nói, sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày. - Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. |
|
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- 100% các lớp thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do Bộ GD&ĐT ban hành |
||
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- 92% trẻ nhà trẻ đạt các mục tiêu đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 93% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 92,5% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 93% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 92,5% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. |
- 94,2% trẻ mẫu giáo đạt các mục tiêu đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 99% trẻ MGB, 100% trẻ MGN, 94% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 95% trẻ MGB, 92,1% trẻ MGN, 92,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 96% trẻ MGB, 95% trẻ MGN, 92,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 96% trẻ MGB, 100% trẻ MGN, 96% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. + 95% trẻ MGB, 93,4% trẻ MGN, 93,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ. |
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Chăm sóc vệ sinh: + Vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay, vệ sinh. + Vệ sinh phòng (nhóm): Thông thoáng khí, vệ sinh nền nhà, vệ sinh đồ dùng, đồ chơi. + Vệ sinh môi trường: Vệ sinh trong và xung quanh trường. - Khám sức khoẻ định kỳ 2 lần /năm học. - Phòng chống tốt không để xảy ra tai nạn ở trường. - Phòng chống tốt dịch bệnh Covid-19 và các bệnh dịch khác. - Chế độ sinh hoạt: thực hiện đúng chế độ sinh hoạt đối với từng lứa tuổi của trẻ theo thời gian biểu. - Chế độ dinh dưỡng: + Đảm bảo chế độ ăn phù hợp với từng lứa tuổi của trẻ. + Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng đạm, béo, đường, muối khoáng, tinh bột. + Hàng ngày cho trẻ uống đủ nước, nhất là vào mùa hè. + Đảm bảo ăn uống, vệ sinh sạch sẽ. + Chế biến phù hợp và thay đổi thực phẩm để trẻ ăn ngon và hết suất. - Giáo viên chia trẻ thành 2 nhóm khi tổ chức các hoạt động học, hoạt động vui chơi, hoạt động ngoài trời. - Tổ chức các trò chơi dân gian, trò chơi vận động phù hợp với từng lứa tuổi. - Tổ chức các ngày hội ngày lễ: Khai giảng; Trung thu, Hội xuân, Tổng kết...cho trẻ. |
BIỂU MẪU 02
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
241 |
|
|
38 |
61 |
60 |
82 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
2 |
|
|
1 |
0 |
0 |
1 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
241 |
|
|
38 |
61 |
60 |
82 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
2 |
|
|
1 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
8 |
|
|
1 |
0 |
1 |
6 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
243 |
|
|
39 |
61 |
60 |
83 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
39 |
|
|
39 |
|||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
204 |
|
|
|
61 |
60 |
83 |
BIỂU MẪU 03
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
11 |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
11 |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2.805 m2 |
12 |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
376m2 |
1,6 |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
568 |
2,41 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
128 |
0,54 |
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
130 |
0,55 |
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
90m2 |
4,3 |
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
90m2 |
4,3 |
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
100 |
0,43 |
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
01 bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
11 |
01/01 nhóm |
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
0 |
0 |
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
1 |
01 bộ/sân chơi (trường) |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) |
34 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Đồ chơi tự tạo |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
10,8 |
10,8 |
5,4 |
0,51 |
0,51 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
|
0 |
|
0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
BIỂU MẪU 04
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên |
38 |
0 |
3 |
13 |
6 |
11 |
5 |
4 |
21 |
0 |
17 |
7 |
1 |
0 |
I |
Giáo viên |
22 |
0 |
0 |
12 |
6 |
4 |
0 |
4 |
18 |
0 |
14 |
7 |
1 |
0 |
1 |
Nhà trẻ |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
2 |
Mẫu giáo |
18 |
0 |
0 |
10 |
6 |
2 |
0 |
2 |
16 |
0 |
13 |
4 |
1 |
0 |
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
III |
Nhân viên |
13 |
|
|
1 |
|
7 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên Nuôi dưỡng |
6 |
|
|
|
|
6 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên Bảo vệ |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ba Đình, ngày 29 tháng 5 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Anh Thư