Thông tin ba công khai

Trang chủ Giới thiệu Thông tin ba công khai

Trường Mầm non 1 - 6 Công khai chất lượng giáo dục của sơ sở, cuối năm học 2022-2023.

07/06/2023
473

   UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG MẦM NON 1 - 6
 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của sơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2022-2023

BIỂU MẪU 01

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đã đạt được

1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

- 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ 3 lần/năm.

- 90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

2. Giáo dục:

- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

- Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.

- Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.

- Thực hiện được một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.

- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

- Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ, lời nói.

- Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.

- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi.

- Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc...

1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

- 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ 3 lần/năm.

- 96% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

2. Giáo dục:

-Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

-Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.

-Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.

-Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.

-Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.

-Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.

-Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng.

-Nhận biết một số nghề phổ biến, một số lễ hội và danh lam thắng cảnh.

- Nghe hiểu lời nói, sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày.

- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

- 100% các lớp thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do Bộ GD&ĐT ban hành

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

- 92% trẻ nhà trẻ đạt các mục tiêu đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 93% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất.

+ 92,5% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.

+ 93% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.

+ 92,5% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.

- 94,2% trẻ mẫu giáo đạt các mục tiêu đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 99% trẻ MGB, 100% trẻ MGN, 94% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất.

+ 95% trẻ MGB, 92,1% trẻ MGN, 92,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.

+ 96% trẻ MGB, 95% trẻ MGN, 92,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.

+ 96% trẻ MGB, 100% trẻ MGN, 96% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.

+ 95% trẻ MGB, 93,4% trẻ MGN, 93,3% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Chăm sóc vệ sinh:

+ Vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay, vệ sinh.

+ Vệ sinh phòng (nhóm): Thông thoáng khí, vệ sinh nền nhà, vệ sinh đồ dùng, đồ chơi.

+ Vệ sinh môi trường: Vệ sinh trong và xung quanh trường.

- Khám sức khoẻ định kỳ 2 lần /năm học.

- Phòng chống tốt không để xảy ra tai nạn ở trường.

- Phòng chống tốt dịch bệnh Covid-19 và các bệnh dịch khác.

- Chế độ sinh hoạt: thực hiện đúng chế độ sinh hoạt đối với từng lứa tuổi của trẻ theo thời gian biểu.

- Chế độ dinh dưỡng:

+ Đảm bảo chế độ ăn phù hợp với từng lứa tuổi của trẻ.

+ Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng đạm, béo, đường, muối khoáng, tinh bột.

+ Hàng ngày cho trẻ uống đủ nước, nhất là vào mùa hè.

+ Đảm bảo ăn uống, vệ sinh sạch sẽ.

+ Chế biến phù hợp và thay đổi thực phẩm để trẻ ăn ngon và hết suất.

- Giáo viên chia trẻ thành 2 nhóm khi tổ chức các hoạt động học, hoạt động vui chơi, hoạt động ngoài trời.

- Tổ chức các trò chơi dân gian, trò chơi vận động phù hợp với từng lứa tuổi.

- Tổ chức các ngày hội ngày lễ: Khai giảng; Trung thu, Hội xuân, Tổng kết...cho trẻ.

 


BIỂU MẪU 02

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

243

 

 

39

61

60

83

1

Số trẻ em nhóm ghép

 0

 

 

 0

 0

 0

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 0

 

 

 0

 0

 0

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

243

 

 

39

61

60

83

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 0

 

 

 0

 0

 0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

243

 

 

39

61

60

83

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

243

 

 

39

61

60

83

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

243

 

 

39

61

60

83

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

241

 

 

38

61

60

82

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

2

 

 

1

0

0

1

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

 241

 

 

38

61

60

82

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

2

 

 

1

0

0

1

5

Số trẻ thừa cân béo phì

8

 

 

1

 0

 1

6

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

243

 

 

39

61

60

83

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

39

 

 

39

     

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 204

 

 

 

61

60

83


BIỂU MẪU 03

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 11

 

1

Phòng học kiên cố

 11

 

2

Phòng học bán kiên cố

 0

 

3

Phòng học tạm

 0

 

4

Phòng học nhờ

 0

 

III

Số điểm trường

 1

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

 2.805 m2

12

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 376m2

 1,6

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

568

 2,41

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

 128

 0,54

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 130

 0,55

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 90m2

 4,3

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

 90m2

  4,3

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

 100

 0,43

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

01 bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

 11

01/01 nhóm

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

 0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

 1

01 bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

 34

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Đồ chơi tự tạo

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 10,8

10,8

5,4

0,51

0,51

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 

 0

 

 0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

 x

 

XVI

Tường rào xây

 x

 

 

BIỂU MẪU 04

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên

 38

 0

3

13 

11

4

 21

 0

 17

7

 1

 0

I

Giáo viên

22

 0

 0

12

 6

 4

 0

4

18

0

 14

 7

 1

 0

1

Nhà trẻ

4

 0

 2

 2

 0

2

2

0

1

 0

 0

2

Mẫu giáo

18 

 0

 0

 10

 6

 2

 0

2

16

0

 13

4

 1

 0

II

Cán bộ quản lý

 3

 3

 0

 0

 0

 0

 0

 3

 0

3

 0

 0

1

Hiệu trưởng

 0

 1

 0

 0

 0

 1

 1

 0

 0

2

Phó hiệu trưởng

 0

 0

 0

 0

0

 2

 0

0

2

III

Nhân viên

 13

 

 

 1

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 1

 0

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên Nuôi dưỡng

6

 

 

 

 

 6

 0

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên Bảo vệ

 5

 

 

 

 

 

 5

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                               Ba Đình, ngày 29 tháng 5 năm 2023
                                                                                                HIỆU TRƯỞNG
 

                                                                                           Nguyễn Thị Anh Thư

 

 

 

Phạm Thúy Hà - BTT

Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 5/5 trong 9 đánh giá
Chia sẻ: